728x90 AdSpace

  • Latest News

    Được tạo bởi Blogger.
    Thứ Bảy, 27 tháng 7, 2019

    Đâu phải chỉ có mỗi "Kiss", trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào

    nino24 ) - Tuỳ thuộc vào từng kiểu hôn và vị trí hôn mà có rất nhiều từ vựng khác nhau trong Tiếng Anh để chỉ hành động thân mật này.

    Xem Video tai day: https://www.youtube.com/watch?v=lIa1F9Cy530




    Nói đến tình yêu không thể không nhắc tới những nụ hôn. Đặc biệt là trong tình yêu, đối với một số người, hôn như thế nào chính là thể hiện phần lớn tình yêu của họ dành cho người yêu của mình. Một số người thích cách hôn mạnh mẽ, say đắm, ướt át. Họ coi việc hôn như vậy là thể hiện tình cảm của mình dành cho người yêu hết sức mãnh liệt, tình yêu sâu đậm. Ngược lại một số người yêu nhau lại thích những nụ hôn nhẹ nhàng.

    Trong Tiếng Anh, "kiss" là từ thông dụng nhất để diễn tả nụ hôn. Tuy nhiên trên thực tế, tuỳ vào từng kiểu hôn, vị trí hôn mà người ta có rất nhiều từ ngữ khác nhau để gọi nụ hôn.

    Peck

    Ý nghĩa: Hôn nhanh và nhẹ nhàng
    Ví dụ: He pecked his wife on the cheek as he went out.
    (Anh ấy hôn nhẹ vào má vợ trước khi ra ngoài.)

    Air-kiss

    Ý nghĩa: Hôn gió hoặc hôn hờ chạm má khi chào hỏi
    Ví dụ: Kissing isn’t allowed in class so the couple air kissed each other.
    (Việc hôn nhau là không được phép trong lớp học bởi vậy các cặp đôi thường đổi sang hôn gió.)

    Buss

    Ý nghĩa: Nụ hôn thân thiện, chào hỏi
    Ví dụ: He bussed her mother on the forehead when he entered the room.
    (Anh ấy hôn lên trán mẹ sau khi bước vào phòng.)

    Smacker

    Ý nghĩa: (Từ lóng) Nụ hôn dài và phát ra âm thanh
    Ví dụ: She gave him a smacker right on the lips.
    (Cô ta trao cho anh ấy một cái hôn thật kêu ngay ở môi.)

    Snog

    Ý nghĩa: (Từ lóng thường dùng trong tiếng Anh-Anh) Nụ hôn dài, nồng nhiệt, kèm ôm chặt và nghiêng đầu
    Ví dụ: They were snogging on the sofa.
    (Họ đang hôn nhau nồng nhiệt trên sofa.)

    Smooch

    Ý nghĩa: Nụ hôn dài, tình cảm, đặc biệt khi đang khiêu vũ chậm rãi
    Ví dụ: They danced and smooched each other.
    (Họ vừa khiêu vũ vừa hôn nhau.)

    Canoodle

    Ý nghĩa: Hôn, âu yếm, vuốt ve
    Ví dụ: He was seen canoodling with his new girlfriend.
    (Anh ấy bị bắt gặp đang hôn bạn gái mới.)

    Make out

    Ý nghĩa: (Tiếng lóng) Hôn và động chạm vuốt ve
    Ví dụ: Boys at that age are only interested in making out with girls.
    (Con trai ở tầm tuổi ấy thường rất có hứng thú với việc được hôn con gái.)





    Nguồn :
    Người viết :
    Biên soạn lại : Nino24



    longhuong, Tool Rut Gon Link, Tool tang nhanh traffic, Tool check IP PC online, Hang Xach Tay My, Tin nhan SMS mien phi, The gioi da phuong tien mobile, Dich vu sua chua may tap the duc, Lap dat Camera


    Nhập địa chỉ email vào form bên dưới để nhận được tin từ đề tài này sớm nhất
    ( Vui lòng kích hoạt email khi nhận được link kích hoạt nhé )


    Nếu thấy hay thì click vào nút thích (Like) bên dưới nhé ! Thanks !
    • Nino24 Comments
    • Facebook Comments
    Item Reviewed: Đâu phải chỉ có mỗi "Kiss", trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào Rating: 5 Reviewed By: Poster
    Scroll to Top