728x90 AdSpace

  • Latest News

    Được tạo bởi Blogger.
    Thứ Bảy, 27 tháng 7, 2019

    Những từ vựng Tiếng Anh để chỉ các loại quần áo, phụ kiện cực sành điệu cho mùa hè

    nino24 ) -Đồ bơi một mảnh là "one-piece bathing suit", mũ cói là "straw hat".

    Xem tai day: Video Những từ vựng Tiếng Anh để chỉ các loại quần áo, phụ kiện cực sành điệu cho mùa hè


    Mùa hè đến cũng là lúc mọi người thi nhau diện những bộ cánh mát mẻ và sặc sỡ. Bên cạnh những từ quen thuộc để chỉ quần áo như shirt (áo) hay short (quần đùi), thì còn có vô số từ vựng Tiếng Anh để gọi tên các loại quần áo mùa hè. Ví dụ như đồ bơi được chia làm bikini (đồ bơi hai mảnh) và one-piece bathing suit (đồ bơi một mảnh). Hãy cùng nhau tìm hiểu để trở nên thật hợp mốt và sành điệu nhé!

    Cap

    Ý nghĩa: Mũ lưỡi trai
    Ví dụ: He was wearing a cream silk shirt and a orange cap.
    (Anh ta đang mặc một chiếc áo lụa màu be và đội chiếc mũ lưỡi trai màu cam.)
    One-piece bathing suit
    Ý nghĩa: Đồ bơi 1 mảnh
    Ví dụ: She was a good swimmer in her one-piece bathing suit.
    (Cô ấy là một tay bơi giỏi trong bộ đồ 1 mảnh.)
    Hawaiian shirt
    Ý nghĩa: Áo chim cò, nhiều hoạ tiết sặc sỡ
    Ví dụ: I like this Hawaiian shirt.
    (Tôi rất thích chiếc áo chim cò này.)

    Sunglasses

    Ý nghĩa: Kính dâm
    Ví dụ: He lowers his sunglasses to peer out with his brown eyes.
    (Anh ấy hạ thấp chiếc kính dâm ngó ra nhìn bằng cặp mắt nâu.)

    Swim trunks

    Ý nghĩa: Quần bơi của nam giới
    Ví dụ: Wearing swim trunks, he waded about 20 feet into thigh-deep water.
    (Mặc chiếc quần bơi, anh ấy lặn sâu xuống 20 feet.)

    Straw hat

    Ý nghĩa: Mũ cói
    Ví dụ: She had taken off her straw hat.
    (Cô ấy đã bỏ chiếc mũ cói của mình xuống.)

    Polo shirt

    Ý nghĩa: Áo polo
    Ví dụ: Bill was wearing a polo shirt and baggy blue pants.
    (Bill mặc một chiếc áo polo cùng quần thụng màu xanh.)

    Overalls

    Ý nghĩa: Quần yếm
    Ví dụ: He changed his overalls for a suit.
    (Anh ấy thay chiếc quần yếm bằng một bộ suit.)

    Bikini

    Ý nghĩa: Bikini - đồ bơi 2 mảnh
    Ví dụ: I always feel really self-conscious in a bikini.
    (Tôi luôn cảm thấy ngượng ngùng khi mặc đồ tắm 2 mảnh.)

    Shorts

    Ý nghĩa: Quần đùi
    Ví dụ: I will be needing a new pair of shorts soon.
    (Tôi sẽ sớm cần một chiếc quần đùi mới.)

    Tank top

    Ý nghĩa: Áo ba lỗ
    Ví dụ: She wore a tank top, black jeans, high white sneakers.
    (Cô ấy mặc một chiếc áo ba lỗ, quần bò đen và đi đôi giày trắng cổ cao.)
    Flip flops
    Ý nghĩa: Dép xỏ ngón/ Dép tông
    Ví dụ: This pair of flip flops fits me well.
    (Đôi dép tông này rất vừa với tôi.)



    Nguồn :
    Người viết :
    Biên soạn lại : Nino24



    longhuong, Tool Rut Gon Link, Tool tang nhanh traffic, Tool check IP PC online, Hang Xach Tay My, Tin nhan SMS mien phi, The gioi da phuong tien mobile, Dich vu sua chua may tap the duc, Lap dat Camera


    Nhập địa chỉ email vào form bên dưới để nhận được tin từ đề tài này sớm nhất
    ( Vui lòng kích hoạt email khi nhận được link kích hoạt nhé )


    Nếu thấy hay thì click vào nút thích (Like) bên dưới nhé ! Thanks !
    • Nino24 Comments
    • Facebook Comments
    Item Reviewed: Những từ vựng Tiếng Anh để chỉ các loại quần áo, phụ kiện cực sành điệu cho mùa hè Rating: 5 Reviewed By: Poster
    Scroll to Top