728x90 AdSpace

  • Latest News

    Được tạo bởi Blogger.
    Thứ Bảy, 27 tháng 7, 2019

    Ai mà chẳng có lúc buồn, và đây là những từ lột tả đầy đủ sắc thái của nỗi buồn, sự chán nản trong Tiếng Anh

    nino24 ) - Đã là con người thì ai cũng có hỉ nộ ái ố, có đôi khi chúng ta hạnh phúc và vui vẻ thật nhiều, cũng có đôi khi nỗi buồn cứ đeo bám chúng ta mãi. Có những nỗi buồn người ta có thể gọi tên, cũng có những nỗi buồn vu vơ, tự nhiên buồn thôi.

    Xem Video tai day: https://www.youtube.com/watch?v=TG19-JefhPY


    Cuộc sống luôn được ví như một nồi lẩu thập cẩm với các nguyên liệu được tạo nên từ những cảm xúc, tâm tư khác nhau của mỗi người. Bởi vậy nên rõ ràng là dù bình thường bạn lạc quan đến đâu thì vẫn không tránh khỏi những khoảnh khắc trầm lại.

    Đã là con người thì ai cũng có hỉ nộ ái ố, có đôi khi chúng ta hạnh phúc và vui vẻ thật nhiều, cũng có đôi khi nỗi buồn cứ đeo bám chúng ta mãi. Có những nỗi buồn người ta có thể gọi tên, cũng có những nỗi buồn vu vơ, tự nhiên buồn thôi.

    Dưới đây là những từ khác nhau để diễn tả nỗi buồn, sự u sầu, ảm đạm, chán nản trong Tiếng Anh.
    Blue: Buồn, chán nản
    Ví dụ: He’d been feeling blue all week.
    (Anh ấy rơi vào trạng thái chán nản cả tuần nay.)

    Cheerless: Buồn ủ rũ, ỉu xìu; âm u, ảm đạm

    This is a cold, cheerless place.
    (Đây là một nơi thật lạnh lẽo, ảm đạm.)

    Dejected: Buồn nản, chán nản, chán ngán, thất vọng

    Ví dụ: She looked so dejected when she lost the game.
    (Trông cô ấy vô cùng thất vọng khi thua cuộc.)

    Depressed: Chán nản, thất vọng, ngã lòng; buồn phiền, phiền muộn

    Ví dụ: She felt very depressed about the future.
    (Cô ấy cảm thấy rất chán nản khi nghĩ đến tương lai.)
    Discouraged: Chán nản, nhụt chí
    Ví dụ: Learners can feel very discouraged if an exercise is too difficult.
    (Người học sẽ cảm thấy rất nhụt chí nếu gặp phải bài kiểm tra quá khó.)

    Disgusted: Chán ghét, phẫn nộ, thất vọng

    Ví dụ: I am completely disgusted at you.
    (Tôi hoàn toàn thất vọng về cậu!)

    Frustrated: nản lòng, nản chí

    Ví dụ: His apathy just made her even more frustrated.
    (Sự lãnh đạm của anh ta càng làm cô ấy thêm nản lòng.)

    Gloomy: Tối tăm, u ám, u sầu

    Ví dụ: We sat in gloomy silence.
    (Chúng tôi ngồi trong một không khí im lặng u sầu.)

    Heartbroken: tan vỡ trái tim

    Ví dụ: He was heartbroken when she left him.
    (Anh ấy tan vỡ cả trái tim khi cô ấy bỏ đi)

    Mournful: Buồn rầu, ảm đạm, tang tóc, thê lương

    Ví dụ: I couldn’t bear the mournful look on her face.
    (Tôi không thể chịu được khi nhìn thấy vẻ thê lương trên mặt cô ấy.)

    Unhappy: Buồn ràu, không vui

    Ví dụ: I hate to see you unhappy.
    (Anh ghét khi phải nhìn thấy em không vui.)

    Upset: buồn bực

    Ví dụ: This decision is likely to upset a lot of people.
    (Quyết định này có lẽ sẽ khiến rất nhiều người cảm thấy buồn bực cho mà xem.)




    Nguồn :
    Người viết :
    Biên soạn lại : Nino24



    longhuong, Tool Rut Gon Link, Tool tang nhanh traffic, Tool check IP PC online, Hang Xach Tay My, Tin nhan SMS mien phi, The gioi da phuong tien mobile, Dich vu sua chua may tap the duc, Lap dat Camera


    Nhập địa chỉ email vào form bên dưới để nhận được tin từ đề tài này sớm nhất
    ( Vui lòng kích hoạt email khi nhận được link kích hoạt nhé )


    Nếu thấy hay thì click vào nút thích (Like) bên dưới nhé ! Thanks !
    • Nino24 Comments
    • Facebook Comments
    Item Reviewed: Ai mà chẳng có lúc buồn, và đây là những từ lột tả đầy đủ sắc thái của nỗi buồn, sự chán nản trong Tiếng Anh Rating: 5 Reviewed By: Poster
    Scroll to Top