728x90 AdSpace

  • Latest News

    Được tạo bởi Blogger.
    Thứ Bảy, 27 tháng 7, 2019

    Muốn khen ngợi vẻ ngoài của người khác thì nên dùng những từ nào trong Tiếng Anh?

    nino24 ) -  Nếu biết rằng những lời khen ngợi của mình có thể đem đến niềm hạnh phúc và sự vui vẻ cho mọi người, vậy thì tội gì phải tiết kiệm phải không nào?

    Xem video tai day: https://www.youtube.com/watch?v=PqQ49vdqucY


    Trong cuộc sống, ai cũng thích được khen ngợi về ngoại hình, đặc biệt là đối với phụ nữ. Phụ nữ có thể không nhớ rõ lần cuối cùng họ nhận được lời khen là khi nào nhưng họ nhớ rất rõ cảm giác khi được khen. Theo một nghiên cứu xã hội được tiến hành tại An, đa số phụ nữ khẳng định rằng những lời khen chân thành khiến họ cảm thấy mình xinh xắn, đẹp đẽ và đáng yêu hơn, đem lại sự tự tin vui vẻ trong cuộc sống. Cánh đàn ông có thể không nhạy cảm quá như chị em phụ nữ, tuy nhiên không thể phủ nhận họ cũng thấy thích thú khi được khen ưa nhìn, đẹp trai.
    Nếu biết rằng những lời khen ngợi của mình có thể đem đến niềm hạnh phúc và sự vui vẻ cho mọi người, vậy thì tội gì phải tiết kiệm phải không nào? Dưới đây là những từ ngữ Tiếng Anh thông dụng nhất để khen ngợi vẻ ngoài cuốn hút của người khác. Một số từ cũng có thể sử dụng cho đồ vật, con vật và sự việc.

    Beautiful

    Ý nghĩa: xinh đẹp, đẹp
    Ví dụ: She has a beautiful voice!
    (Cô ấy có một chất giọng tuyệt đẹp)

    Cute

    Ý nghĩa: Đáng yêu, dễ thương
    Ví dụ: The baby’s really cute.
    (Đứa bé này thật sự rất đáng yêu.)

    Lovely

    Ý nghĩa: đẹp đẽ, xinh xắn, có duyên, yêu kiều
    Ví dụ: Such a lovely house!
    (Thật là một ngôi nhà xinh xắn!)

    Stunning

    Ý nghĩa: tuyệt vời, lộng lẫy
    Ví dụ: Mary always look stunning.
    (Trông Mary lúc nào cũng xinh đẹp lộng lẫy.)

    Gorgeous

    Ý nghĩa: rực rỡ, lộng lẫy, đẹp đẽ
    Ví dụ: She looks gorgeous.
    (Cô ấy trông thật rực rỡ.)

    Good-looking

    Ý nghĩa: Đẹp, dễ nhìn, có ngoại hình tốt
    Ví dụ: He is a good-looking man.
    (Anh ấy là người đàn ông có vẻ ngoài ưa nhìn.)

    Handsome

    Ý nghĩa: đẹp trai
    Ví dụ: She is falling in love with a handsome guy.
    (Cô ấy rơi vào lưới tình với một anh chàng đẹp trai.)

    Pretty

    Ý nghĩa: xinh xắn, xinh đẹp, đẹp mắt
    Ví dụ: You should become a pretty woman.
    (Cháu chắc chắn sẽ trở thành một người phụ nữ xinh đẹp.)

    Alluring

    Ý nghĩa: quyến rũ, lôi cuốn, duyên dáng
    Ví dụ: I love her alluring smile.
    (Tôi yêu nụ cười duyên dáng của cô ấy.)

    Glamorous

    Ý nghĩa: đẹp say đắm, đẹp quyến rũ
    Ví dụ: She is a glamorous woman that no man can resist.
    (Cô ấy là một người phụ nữ đẹp say đắm đến mức không người đàn ông nào có thể cưỡng lại.)







    Nguồn :
    Người viết :
    Biên soạn lại : Nino24



    longhuong, Tool Rut Gon Link, Tool tang nhanh traffic, Tool check IP PC online, Hang Xach Tay My, Tin nhan SMS mien phi, The gioi da phuong tien mobile, Dich vu sua chua may tap the duc, Lap dat Camera


    Nhập địa chỉ email vào form bên dưới để nhận được tin từ đề tài này sớm nhất
    ( Vui lòng kích hoạt email khi nhận được link kích hoạt nhé )


    Nếu thấy hay thì click vào nút thích (Like) bên dưới nhé ! Thanks !
    • Nino24 Comments
    • Facebook Comments
    Item Reviewed: Muốn khen ngợi vẻ ngoài của người khác thì nên dùng những từ nào trong Tiếng Anh? Rating: 5 Reviewed By: Poster
    Scroll to Top